Xuất bản thông tin

null Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT năm 2022

Chi tiết bài viết CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT năm 2022

Thực hiện Kế hoạch số 06/KH- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.; Kế hoạch số 282/KH-SNN ngày 28/01/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc rà soát đánh giá thủ tục hành chính năm 2022.

Sở Nông nghiệp và PTNT có 103 TTHC cấp tỉnh, Sở đã rà soát tổng số 32 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị chiếm tỷ lệ 31,06% (Căn cứ Kế hoạch số 06/KH- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp giao cho Sở rà soát đạt chỉ tiêu 30% các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết; Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,). Trong đó, số TTHC kiến nghị đơn giản hóa là 15/103 TTHC chiếm tỷ lệ 14,56% vượt chỉ tiêu của UBND tỉnh giao (chỉ tiêu giao cho ngành rà soát cắt giảm 10%). Các phương án tiến hành kiến nghị đơn giản hóa chủ yếu là giảm bớt thành phần hồ sơ của các TTHC:

            - LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp (MSTTHC 1.003.203);

2. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (MSTTHC 1.004.385).

- LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

3. Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (MSTTHC 1000055) ;

4. Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (MSTTHC 1007916).

- LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (do Chi cục Trồng trọt và BVTV quản lý)

 5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (MSTTHC 2.001823).

- LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

6. Thủ tục: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (MSTTHC 1.008003).

- LĨNH VỰC THÚ Y

7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (MSTTHC 1003781);

8. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (MSTTHC 1003810).

- LĨNH VỰC THỦY SẢN

+ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:

9. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (MSTTHC 1004918);

10. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (MSTTHC 1004915).

+ QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN:

11. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (MSTTHC 1004697);

12. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (MSTTHC 1004344);

13. Công bố mở cảng cá loại 2 (MSTTHC 1004694).

- LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

 14. Hỗ trợ Dự án liên kết (MSTTHC 1.003397);

 15. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh (MSTTHC 1.003327)

Tổng chi phí tiết kiệm dự kiến sau khi đơn giản hóa là 234.500.331 đồng ; tỷ lệ rà soát, cắt giảm đạt 7,33% (chi phí trước khi rà soát cắt giảm 3.199.373.008 đồng, chi phí sau khi rà soát cắt giảm 2.964.872.677 đồng).

                                                                                    Tuyết Loan